Tổng hợp những Phrasel verbs thông dụng trong tiếng Anh
Xem thêm bài viết được quan tâm nhiều:
Sự kiện Speaking trong khu vực thành phố
Những team building và trip mà học viên say mê tại UES
Nếu thường xuyên xem phim, đọc sách báo hay chuyện trò, giao tiếp bằng tiếng Anh với người bản ngữ, để ý một chút bạn sẽ thấy họ rất hay sử dụng các cụm động từ (Phrasal Verbs) để diễn đạt thay vì chỉ sử dụng duy nhất một động từ.
Để giúp các bạn nói tiếng Anh tự nhiên như người bản xứ, tăng hiệu ứng cho câu nói, lôi cuốn người nghe thông qua vốn từ vựng phong phú, hãy cùng UES học NHỮNG PHRASEL VERB THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH dưới đây nhé.
Pharal verbs là gì?
Phrasal verbs (hình thái tiếng Anh gồm 1 động từ kết hợp với 1 giới từ/trạng từ hoặc cả hai để cho ra một ý nghĩa mới). Tùy từng động từ sẽ có đại từ (Pronoun) đi kèm, có thể đứng trước hoặc sau giới từ đều được.
Đây là một nội dung không mới tuy nhiên lại không hề dễ dàng để nhớ và sử dụng. Không chỉ vì lượng phrasal verb rất nhiều mà còn vì ý nghĩa có thể không hề liên quan đến nghĩa thông thường của động từ.
Tổng hợp các Phrasel Verbs thông dụng
A
Account for: chiếm, giải thích
Allow for: tính đến, xem xét đến
Ask after: hỏi thăm sức khỏe
Ask for: hỏi xin ai cái gì
Ask someone in/out: cho ai vào/ ra
Advance to: tiến đến
Agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
Answer for: chịu trách nhiệm về
Attend to: chú ý
B
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
Break down: bị hư
Break in: đột nhập vào nhà
Break up with someone: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó.
Bring someone up: nuôi nấng (con cái)
Bring something up: đề cập chuyện gì đó
Brush up on something: ôn lại
C
Call for someone: kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Call for something: cần cái gì đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Catch up with someone: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check something out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean something up: lau chùi
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Come off: tróc ra, sút ra
Come up against something: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on someone: tin cậy vào người nào đó
Cut down on something: cắt giảm cái gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
D
Do away with something: ỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Do without something: chấp nhận không có cái gì đó
Dress up: ăn mặc đẹp
Drop by: ghé qua
Drop someone off: thả ai xuống xe
E
End up = Wind up: có kết cục
F
Face up to: đương đầu , đối mặt
Fall behind: chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
Fall down: thất bại
Fall in with: mê cái gì (fall in love with SB : yêu ai đó say đắm)
Fall off: giảm dần
Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
Figure out: suy ra
Fill in/out: điền vào (đơn)
Fill up with: đổ đầy
Find out: tìm ra
G
Get along/get along with someone: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xuống xe
Get on with someone: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of something: từ bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy
Give up something: từ bỏ cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on = Keep on = Continue: tiếp tục
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
H
Help someone out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí, nắm giữ
K
Keep on doing something: tiếp tục làm gì đó
Keep up something: hãy tiếp tục phát huy
L
Let someone down: làm ai đó thất vọng
Look after someone: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh
Look at something: nhìn cái gì đó
Look down on someone: khinh thường ai đó
Look for: tìm kiếm
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
Look into something: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look something up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Look up to someone: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
M
Make something up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one's mind: quyết định
Move on to something: chuyển tiếp sang cái gì đó
P
Pick someone up: đón ai đó
Pick something up: lượm cái gì đó lên
Put someone down: hạ thấp một ai đó
Put someone off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put something away: cất cái gì đó đi
Put something off: trì hoãn việc gì đó
Put something on: mặc cái gì đó vào
Put up with someone/something: chịu đựng ai đó/cái gì đó
R
Run into something/someone: vô tình gặp được cái gì/ai đó
Run out of something: hết cái gì đó
S
Set someone up: buộc tội cho ai đó
Set up something: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up : tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
T
Take away (take something away from someone): lấy đi cái gì đó của ai đó
Take away: mang đi
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Take something off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích, môn học)
Talk someone in to something: dụ ai làm cái gì đó
Tell someone off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở
Turn something/someone down: từ chối cái gì/ai đó
Turn up: vặn lớn lên
W
Wake someone up: đánh thức ai dậy
Wake up: (tự) thức dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work something out: suy ra được cái gì đó
Chúc các bạn học vui!