Các mẫu câu dùng để nói chuyện điện thoại bằng tiếng Anh
Xem thêm bài viết được quan tâm nhiều:
Sự kiện Speaking trong khu vực thành phố
Những team building và trip mà học viên say mê tại UES
Làm việc trong môi trường có yếu tố nước ngoài không thể thiếu được việc giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Anh. Sau đây UES xin chia sẻ một số mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng giúp bạn có một cuộc nói chuyện, trao đổi qua điện thoại hiệu quả.
GỌI VÀ TRẢ LỜI CUỘC GỌI
Hello! | A lô! |
John speaking. | John nghe. |
It's Maria here. | Maria đây. |
Could I speak to …, please? | Cho tôi xin gặp … |
Speaking! | Tôi nghe! |
Who's calling? | Ai gọi đấy ạ? |
Could I ask who's calling? | Cho hỏi ai đang gọi đấy ạ? |
Where are you calling from? | Anh/chị đang gọi từ đâu đến? |
What company are you calling from? | Anh/chị đang gọi từ công ty nào đến? |
How do you spell that? | Anh/chị đánh vần từ đó thế nào? |
Do you know what extension he's on? | Anh/chị có biết ông ý ở số máy lẻ nào không? |
One moment, please. | Xin đợi một chút. |
Hold the line, please. | Xin vui lòng chờ máy. |
I'll put him on. | Tôi sẽ nối máy với ông ấy. |
I'll put her on. | Tôi sẽ nối máy với bà ấy. |
I'm sorry, he's … | Tôi xin lỗi, ông ấy … |
not available at the moment. | bây giờ không nghe máy được. |
in a meeting. | đang họp. |
I'm sorry, she's … | Tôi xin lỗi, bà ấy … |
on another call. | đang có điện thoại rồi. |
not in at the moment. | bây giờ không ở văn phòng. |
Would you like to leave a message? | Anh/chị có muốn để lại lời nhắn không? |
Could you ask him to call me? | Anh/chị có thể nhắn ông ý gọi cho tôi được không? |
Could you ask her to call me? | Anh/chị có thể nhắn bà ý gọi cho tôi được không? |
Can I take your number? | Cho tôi xin số điện thoại của anh/chị được không? |
What's your number? | Số điện thoại của anh/chị là gì? |
Could I take your name and number, please? | Cho tôi biết tên và số điện thoại của anh/chị được không? |
I'll call back later. | Tôi sẽ gọi lại sau. |
Is it convenient to talk at the moment? | Bây giờ có tiện nói chuyện không? |
Can I call you back? | Tôi có thể gọi lại cho anh/chị sau được không? |
Please call back later. | Xin vui lòng gọi lại sau |
Thanks for calling. | Cảm ơn vì đã gọi. |
How do I get an outside line? | Làm sao để gọi ra số ở bên ngoài? |
Have you got a telephone directory? | Anh/chị có danh bạ điện thoại không? |
Can I use your phone? | Tôi có thể dùng điện thoại của anh/chị được không? |
Nếu bạn nhận được một cuộc gọi mà bạn không muốn nghe, bạn có thể dùng các câu nói sau:
I'm sorry, I'm not interested. | Xin lỗi, tôi không quan tâm. |
Sorry, I'm busy at the moment. | Xin lỗi, bây giờ tôi đang bận. |
TRỤC TRẶC
I can't get a dialling tone. | Tôi không nghe thấy tín hiệu gọi. |
The line's engaged. | Đường dây đang bận. |
I can't get through at the moment. | Bây giờ tôi không thể gọi được. |
I'm only getting an answering machine. | Tôi chỉ gọi được vào máy trả lời tự động. |
Sorry, you must have the wrong number. | Xin lỗi, anh/chị gọi nhầm số rồi. |
Can you hear me OK? | Anh/chị có nghe rõ tôi nói không? |
I can't hear you very well. | Tôi không nghe rõ lắm. |
It's a bad line. | Đường dây kém quá. |
Could you please repeat that? | Anh/chị có thể nhắc lại được không? |
I've been cut off. | Tôi bị mất tín hiệu rồi. |
TỔNG ĐÀI ĐIỆN THOẠI
Do you know the number for …? | Anh/chị có biết số để gọi … không? |
directory enquiries | tổng đài điện thoại |
international directory enquiries | tổng đài điện thoại quốc tế |
Could you tell me the number for …? | Anh/chị cho tôi xin số của … |
the National Gallery | Trung tâm Triển lãm Quốc gia |
Do you know the address? | Anh/chị có biết địa chỉ không? |
I'm afraid that number's ex-directory | Tôi e rằng số điện thoại đó không nằm trong danh bạ |
Could you tell me the dialing code for …? | Cho tôi hỏi mã vùng của …? |
Manchester | thành phố Manchester |
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
My battery's about to run out. | Máy tôi sắp hết pin rồi. |
I need to charge up my phone. | Tôi cần sạc pin điện thoại. |
I'm about to run out of credit. | Điện thoại tôi sắp hết tiền. |
Sorry, I ran out of credit. | Xin lỗi, điện thoại tôi hết tiền rồi. |
I can't get a signal. | Điện thoại tôi không có sóng. |
I've got a very weak signal. | Điện thoại tôi sóng rất yếu. |
I'll send you a text. | Mình sẽ nhắn tin cho cậu. |
I'll text you later. | Mình sẽ nhắn tin cho cậu sau. |
Could I borrow your phone, please? | Mình có thể mượn điện thoại của cậu không? |
I'd like a phonecard, please. | Tôi muốn mua một thẻ nạp điện thoại |
CÁC LỜI NHẮN TRẢ LỜI MẪU
Thank you for calling. | Xin cảm ơn đã gọi tới. |
There's no-one here to take your call | Hiện giờ không có ai trả lời điện thoại của bạn. |
Please leave a message after the tone, | Xin vui lòng để lại lời nhắn sau tín hiệu, chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn ngay khi có thể. |